THCS Mỹ Thọ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐỖ NGỌC THỐNG
     Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn trung học cơ sở : Dùng cho học sinh lớp 9 . Q.5 / Đỗ Ngọc Thống: chủ biên, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Thị Huệ .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 236 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản, chuẩn kiến thức và kỹ năng của ngữ văn 8; nêu lên một số nội dung nâng cao cho phù hợp với đối tượng học sinh giỏi
/ 32000đ

  1. [Bồi dưỡng]  2. |Bồi dưỡng|  3. |Học sinh giỏi|  4. Ngữ văn|  5. Trung học cơ sở|
   807 DNT.B5 2009
    ĐKCB: TK.03361 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ NGỌC THỐNG
     Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn trung học cơ sở : Dùng cho học sinh lớp 7 . Q.3 / Đỗ Ngọc Thống, Nguyễn Thị Hải Hậu .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 212 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản, chuẩn kiến thức và kỹ năng của ngữ văn 6; nêu lên một số nội dung nâng cao cho phù hợp với đối tượng học sinh giỏi
/ 29000đ

  1. [Bồi dưỡng]  2. |Bồi dưỡng|  3. |Học sinh giỏi|  4. Ngữ văn|  5. Trung học cơ sở|  6. Lớp 6|
   807 DNT.B3 2009
    ĐKCB: TK.03360 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ NGỌC THỐNG
     Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn trung học cơ sở : Dùng cho học sinh lớp 8 . Q.4 / Đỗ Ngọc Thống: chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Đào Tiến Thi .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 210 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản, chuẩn kiến thức và kỹ năng của ngữ văn 8; nêu lên một số nội dung nâng cao cho phù hợp với đối tượng học sinh giỏi
/ 29000đ

  1. [Bồi dưỡng]  2. |Bồi dưỡng|  3. |Học sinh giỏi|  4. Ngữ văn|  5. Trung học cơ sở|
   I. Nguyễn Thị Thanh Huyền.   II. Đào Tiến Thi.
   807 DNT.B4 2009
    ĐKCB: TK.00624 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ NGỌC THỐNG
     Bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 9 / Đỗ Ngọc Thống chủ biên, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân .- H. : Giáo dục , 2005 .- 232tr ; 24cm
  Tóm tắt: Nêu yêu cầu về kiến thức, yêu cầu về kĩ năng và phương hướng xây dựng bài tập trắc nghiệm theo hệ thống bài học Ngữ văn 9. Có kèm theo đáp án
/ 22100đ

  1. Bài trắc nghiệm.  2. Lớp 9.  3. Ngữ văn.  4. Sách tham khảo.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Hồng Vân.   II. Phạm Thị Thu Hiền.
   XXX B103TT 2005
    ĐKCB: TK.01724 (Sẵn sàng)